Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chiếm giữ

Academic
Friendly

Từ "chiếm giữ" trong tiếng Việt có nghĩalấy hoặc nắm giữ một cái đó thuộc về người khác, hoặc có thể nắm giữ một vị trí, không gian nào đó. "Chiếm giữ" thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến việc chiếm đoạt tài sản, quyền lợi của người khác.

Định Nghĩa:
  • Chiếm giữ: chiếm lấy của người khác làm của mình, hoặc nắm giữ một vị trí, không gian nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • Câu: "Bọn cường hào chiếm giữ nhiều tài sản của nhân dân."
    • Giải thích: Ở đây, "chiếm giữ" có nghĩabọn cường hào đã lấy tài sản của nhân dân không quyền, tức là chiếm đoạt.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Câu: "Trong cuộc chiến, quân đội đã chiếm giữ một vùng đất chiến lược quan trọng."
    • Giải thích: "Chiếm giữ" ở đây chỉ việc quân đội nắm quyền kiểm soát một khu vực địa .
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Chiếm: chỉ hành động lấy, nắm giữ một cái đó.
  • Giữ: có nghĩabảo vệ hoặc không để mất cái đó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chiếm đoạt: có nghĩa tương tự như "chiếm giữ", nhưng thường nhấn mạnh vào việc lấy một cách bất hợp pháp hoặc không công bằng.
  • Nắm giữ: có thể sử dụng trong ngữ cảnh không tiêu cực, như nắm giữ một chức vụ hay quyền lực.
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Chiếm giữ lãnh thổ: trong ngữ cảnh quân sự, tức là kiểm soát một vùng đất.
  • Chiếm giữ trái tim: trong ngữ cảnh tình cảm, có nghĩaai đó đã làm cho mình cảm thấy yêu thương hoặc quan tâm.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chiếm giữ", người nói thường nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực hoặc trung tính tùy thuộc vào cách sử dụng.

  1. đgt. Chiếm lấy của người khác làm của mình: Bọn cường hào chiếm giữ nhiều tài sản của nhân dân.

Comments and discussion on the word "chiếm giữ"